【bảng xếp hạng quốc gia nhật bản】Nhận định bóng đá Scotland hôm nay

1. Đối tượng tuyển sinh: 

Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.       

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.                                                                                                                                           

3. Phương thức tuyển sinh: 

3.1. Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia

Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên website của nhà trường.

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

a) Đối tượng

Thí sinh học ở các trường: THPT chuyên cấp Tỉnh/ Thành phố; THPT công lập trên toàn quốc.

b) Tiêu chí xét tuyển: Lấy điểm học tập học kỳ 1,ĐiểmnhậnhồsơxéttuyểnbổsungcủaĐHSưphạmHàNộicaongấtngưởbảng xếp hạng quốc gia nhật bản học kỳ 2 năm lớp 12.

Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển (tính môn chính nếu có) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

4.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 

Ngành học

Mã ngành

 Mã tổ hợp

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

 

 

 

 

 

1

Sư phạm Toán học

52140209

A00

TOÁN, Vật lí, Hóa học

27,0

30

A01

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh

D84

TOÁN, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

2

Sư phạm Ngữ văn

52140217

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

30,0

30

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

C14

NGỮ VĂN, Toán,  Giáo dục công dân

D15

NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh

3

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

A01

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

25,0

20

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

D11

Ngữ vănVật lí, TIẾNG ANH

D12

Ngữ vănHóa học, TIẾNG ANH


4

Sư phạm Vật lý

52140211

A00

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

21,0

30

A01

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

A04

Toán, VẬT LÍ, Địa lí

C01

Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ

5

Sư phạm Hóa học

52140212

A00

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

21,0

30

A06

Toán, HÓA HỌC, Địa lí

B00

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

D07

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

6

Sư phạm Sinh học

52140213

B00

Toán, Hóa học, SINH HỌC

21,0

30

B02

Toán, SINH HỌC, Địa lí

B03

Toán, SINH HỌC, Ngữ văn

D08

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

7

Sư phạm Tin học

52140210

A00

TOÁN, Vật lí, Hóa học

21,0

40

A01

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, TOÁN, Vật lí

D01

Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh

8

Sư phạm Lịch sử

52140218

C00

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí

21,0

30

C03

Ngữ văn, Toán, LỊCH SỬ

C19

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân

D65

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung

9

Giáo dục Tiểu học

52140202

A01

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

31,0

30

A00

TOÁN, Vật lí, Hóa học

C04

NGỮ VĂN, Toán, Địa lí

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

10

Giáo dục Công dân

52140204

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

17,0

39

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

11

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

52140208

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

16,5

50

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:

 

 

 

 

 

1

Văn học

52220330

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

21,0

20

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

C14

NGỮ VĂN, Toán,  Giáo dục công dân

D15

NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh

2

Việt Nam học

52220113

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

21,0

30

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

C14

NGỮ VĂN, Toán,  Giáo dục công dân

D15

NGỮ VĂN, Địa lí Tiếng Anh

3

Ngôn ngữ Anh

52220201

A01

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

22,75

30

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

D11

Ngữ vănVật lí, TIẾNG ANH

D12

Ngữ vănHóa học, TIẾNG ANH

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

A01

Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

21,0

40

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

D04

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

D11

Ngữ văn, Vật lí, TIẾNG ANH

5

Công nghệ thông tin

52480201
 

A00

TOÁN, Vật lí, Hóa học

21,0

40

A01

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, TOÁN, Vật lí

D01

Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh